XSMB » XSMB Chủ nhật » Xổ số miền Bắc 2024-10-13
ĐB | 33964 |
Giải 1 | 08770 |
Giải 2 | 20907 95447 |
Giải 3 | 16922 05681 64517 48786 68007 11275 |
Giải 4 | 2448 6900 5659 6688 |
Giải 5 | 7871 4939 5190 6331 4453 0210 |
Giải 6 | 744 761 353 |
Giải 7 | 10 38 82 53 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Lô tô Miền Bắc 2024-10-13 |
---|
000707101017223138 |
394447485353535961 |
647071758182868890 |
Đầu
Lô tô
Đuôi
Lô tô
|
---|
0
00 07 07
0
00 10 10 70 90
|
1
10 10 17
1
31 61 71 81
|
2
22
2
22 82
|
3
31 38 39
3
53 53 53
|
4
44 47 48
4
44 64
|
5
53 53 53 59
5
75
|
6
61 64
6
86
|
7
70 71 75
7
07 07 17 47
|
8
81 82 86 88
8
38 48 88
|
9
90
9
39 59
|
Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc
- Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
- Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | SL giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải (mùng 01 ÂL) 6 giải (các ngày còn lại) |
Quay 8 ký hiệu và 5 số Quay 6 ký hiệu và 5 số |
500.000.000 |
Phụ ĐB | 12 giải (mùng 01 ÂL) 9 giải (các ngày còn lại) |
Quay 8 ký hiệu và 5 số Quay 6 ký hiệu và 5 số |
25.000.000 |
G.Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10.000.000 |
G.Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5.000.000 |
G.Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1.000.000 |
G.Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400.000 |
G.Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200.000 |
G.Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100.000 |
G.Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40.000 |
G.KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000 |
Trong đó lưu ý đối với các giải:
+ Giải phụ ĐB: các vé phải có 5 số cuối lần lượt khớp với 5 số cuối của vé giải ĐB, nhưng ký hiệu trên vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: các vé phải có 2 số cuối khớp với 2 số cuối là hàng chục và đơn vị của giải ĐB.